Đọc nhanh: 紧俏 (khẩn tiếu). Ý nghĩa là: hút hàng; hàng bán chạy; đắt hàng; cung không đủ cầu. Ví dụ : - 紧俏货。 Hàng bán chạy.
紧俏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hút hàng; hàng bán chạy; đắt hàng; cung không đủ cầu
(商品) 销路好,供不应求
- 紧俏货
- Hàng bán chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧俏
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 紧俏货
- Hàng bán chạy.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俏›
紧›