Đọc nhanh: 紧实 (khẩn thực). Ý nghĩa là: ngu độn, chắc chắn, đóng gói. Ví dụ : - 夸他核心肌肉看起来很紧实 Nói với anh ấy rằng cốt lõi của anh ấy có vẻ chặt chẽ.
紧实 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ngu độn
dense
✪ 2. chắc chắn
firm
✪ 3. đóng gói
packed
✪ 4. chặt
tight
- 夸 他 核心 肌肉 看起来 很 紧实
- Nói với anh ấy rằng cốt lõi của anh ấy có vẻ chặt chẽ.
✪ 5. lẳn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧实
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 夸 他 核心 肌肉 看起来 很 紧实
- Nói với anh ấy rằng cốt lõi của anh ấy có vẻ chặt chẽ.
- 时间 确实 有点 紧急
- Thời gian quả thực có chút gấp gáp.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
紧›