Đọc nhanh: 紧密相联 (khẩn mật tướng liên). Ý nghĩa là: liên quan chặt chẽ với nhau, Quan hệ thân mật.
紧密相联 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên quan chặt chẽ với nhau
closely interrelated
✪ 2. Quan hệ thân mật
intimately related
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧密相联
- 将军 发出 了 紧急 的 密电
- Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.
- 他们 联系 紧密
- Họ liên lạc liên tục.
- 他们 互相 电报 联系
- Họ liên lạc với nhau qua điện báo.
- 地方 与 部队 之间 的 合作 非常 紧密
- Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.
- 我会 联络 相关 部门
- Tôi sẽ liên hệ với các bộ phận liên quan.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 他们 合作 很 紧密
- Họ hợp tác rất chặt chẽ.
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
相›
紧›
联›