Các biến thể (Dị thể) của 燃
㸐 䖄 然 𤓉 𤓌 𧆋
燃 là gì? 燃 (Nhiên). Bộ Hoả 火 (+12 nét). Tổng 16 nét but (丶ノノ丶ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶). Ý nghĩa là: đốt, Ðốt., Đốt cháy, Cho là đúng, tán đồng, Như thế. Từ ghép với 燃 : 可燃性 Tính có thể cháy, 燃燈 Thắp đèn, 燃放煙火 Đốt pháo hoa., “khởi kì nhiên hồ” 豈其然乎 há như thế ư! Chi tiết hơn...
- “Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã” 起貪而好色, 然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.
Trích: “nhiên hậu” 然後 vậy sau, rồi mới, “nhiên tắc” 然則 thế thời, “nhiên nhi” 然而 nhưng mà. Sử Kí 史記