Các biến thể (Dị thể) của 燃

  • Cách viết khác

    𤓉 𤓌 𧆋

Ý nghĩa của từ 燃 theo âm hán việt

燃 là gì? (Nhiên). Bộ Hoả (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノノノフ). Ý nghĩa là: đốt, Ðốt., Đốt cháy, Cho là đúng, tán đồng, Như thế. Từ ghép với : Tính có thể cháy, Thắp đèn, Đốt pháo hoa., “khởi kì nhiên hồ” há như thế ư! Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đốt

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cháy

- Tự cháy

- Tính có thể cháy

* ② Đốt, châm, thắp

- Thắp đèn

- Đốt pháo hoa.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đốt cháy

- “Nhược hỏa chi thủy nhiên” (Công Tôn Sửu thượng ) Như lửa mới cháy.

Trích: Mạnh Tử

* Cho là đúng, tán đồng

- “Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy tức xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh” , (Đệ nhất hồi) Lưu Yên tán đồng lời đó, tức khắc cho yết bảng chiêu mộ nghĩa quân.

Trích: “nhiên nặc” ừ cho. Tam quốc diễn nghĩa

Đại từ
* Như thế

- “khởi kì nhiên hồ” há như thế ư!

Thán từ
* Lời đáp lại: phải, phải đấy

- “Thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên” ? (Vi Tử ) Gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.

Trích: Luận Ngữ

Trợ từ
* ◎Như: “du nhiên tác vân” ùn ùn mây nổi
* Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định

- “Nghệ thiện xạ, Ngạo đãng chu, câu bất đắc kì tử nhiên” 羿, , (Hiến vấn ) Nghệ bắn giỏi, Ngạo giỏi dùng thuyền (thủy chiến), rồi đều bất đắc kì tử.

Trích: Luận Ngữ

Liên từ
* Nhưng, song

- “Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã” , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.

Trích: “nhiên hậu” vậy sau, rồi mới, “nhiên tắc” thế thời, “nhiên nhi” nhưng mà. Sử Kí

Danh từ
* Họ “Nhiên”

Từ ghép với 燃