Đọc nhanh: 燃气 (nhiên khí). Ý nghĩa là: khí nhiên liệu (khí than, khí tự nhiên, mêtan, v.v.). Ví dụ : - 涡轮由高压燃气驱动旋转 Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
燃气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí nhiên liệu (khí than, khí tự nhiên, mêtan, v.v.)
fuel gas (coal gas, natural gas, methane etc)
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃气
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 自燃 的 在 空气 中 自发 地 燃烧 的
- Cháy tự phát trong không khí.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
燃›