Đọc nhanh: 燃料调节器 (nhiên liệu điệu tiết khí). Ý nghĩa là: Bộ điều chỉnh nhiên liệu.
燃料调节器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ điều chỉnh nhiên liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃料调节器
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 应 节约 原材料
- cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
- 你 要 调节 情绪 , 保持 冷静
- Bạn cần điều chỉnh cảm xúc, giữ bình tình.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 单击 这里 以 在 浏览器 中 查看 资料
- Bấm vào đây để xem tài liệu trong trình duyệt của bạn.
- 你 可以 调节 椅子 的 高度
- Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
料›
燃›
节›
调›