Các biến thể (Dị thể) của 苴

  • Cách viết khác

    𥠙

Ý nghĩa của từ 苴 theo âm hán việt

苴 là gì? (Bao, Thư, Thỏ, Tra, Trư, Trạ, Tô, Tư). Bộ Thảo (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Cây gai, Thứ gai có hạt, Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa), Họ “Tư”, Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo. Từ ghép với : “bao tư” lễ vật gói tặng., “bao tư” lễ vật gói tặng., “bao tư” lễ vật gói tặng., “bao tư” lễ vật gói tặng., Đưa đồ lễ Chi tiết hơn...

Âm:

Bao

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây gai

- “Cửu nguyệt thúc tư” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.

Trích: Thi Kinh

* Thứ gai có hạt
* Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa)
* Họ “Tư”
Tính từ
* Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo

- “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” (Kiêm ái hạ ).

Trích: Mặc Tử

Động từ
* Đắp, vá, lót thêm

- “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” , (Tân tự , Thứ xa ).

Trích: Lưu Hướng

* Bọc, gói, bó

- “bao tư” lễ vật gói tặng.

Từ điển phổ thông

  • giống cỏ nổi trên mặt nước

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây gai

- “Cửu nguyệt thúc tư” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.

Trích: Thi Kinh

* Thứ gai có hạt
* Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa)
* Họ “Tư”
Tính từ
* Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo

- “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” (Kiêm ái hạ ).

Trích: Mặc Tử

Động từ
* Đắp, vá, lót thêm

- “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” , (Tân tự , Thứ xa ).

Trích: Lưu Hướng

* Bọc, gói, bó

- “bao tư” lễ vật gói tặng.

Âm:

Trư

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây gai

- “Cửu nguyệt thúc tư” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.

Trích: Thi Kinh

* Thứ gai có hạt
* Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa)
* Họ “Tư”
Tính từ
* Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo

- “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” (Kiêm ái hạ ).

Trích: Mặc Tử

Động từ
* Đắp, vá, lót thêm

- “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” , (Tân tự , Thứ xa ).

Trích: Lưu Hướng

* Bọc, gói, bó

- “bao tư” lễ vật gói tặng.

Từ điển phổ thông

  • cỏ nhào với phân

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây gai

- “Cửu nguyệt thúc tư” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.

Trích: Thi Kinh

* Thứ gai có hạt
* Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa)
* Họ “Tư”
Tính từ
* Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo

- “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” (Kiêm ái hạ ).

Trích: Mặc Tử

Động từ
* Đắp, vá, lót thêm

- “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” , (Tân tự , Thứ xa ).

Trích: Lưu Hướng

* Bọc, gói, bó

- “bao tư” lễ vật gói tặng.

Từ điển phổ thông

  • 1. gai có hạt
  • 2. bọc, gói
  • 3. mê cỏ lót giày dép

Từ điển Thiều Chửu

  • Thứ gai có hạt.
  • Bọc, gói. Ðưa đồ lễ cho người gọi là bao tư .
  • Cái mê cỏ lót trong giày dép.
  • Một âm là trạ. Thổ trạ cỏ nhào với phân.
  • Lại một âm nữa là tra. Thứ cỏ nổi trên mặt nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Bao, bọc, gói

- Đưa đồ lễ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây gai

- “Cửu nguyệt thúc tư” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.

Trích: Thi Kinh

* Thứ gai có hạt
* Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa)
* Họ “Tư”
Tính từ
* Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo

- “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” (Kiêm ái hạ ).

Trích: Mặc Tử

Động từ
* Đắp, vá, lót thêm

- “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” , (Tân tự , Thứ xa ).

Trích: Lưu Hướng

* Bọc, gói, bó

- “bao tư” lễ vật gói tặng.

Từ ghép với 苴