Đọc nhanh: 燃料油 (nhiên liệu du). Ý nghĩa là: Dầu nhiên liệu, dầu chạy máy.
燃料油 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dầu nhiên liệu
燃料油的性质主要取决于原油本性以及加工方式,而决定燃料油品质的主要规格指标包括粘度(Viscosity),硫含量(Sulfur Content),倾点 (Pour Point) 等供发电厂等使用的燃料油还对钒(Vanadium)、钠 (Sodium) 含量作有规定。
✪ 2. dầu chạy máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃料油
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 燃料
- nhiên liệu
- 这种 塑料 可以 阻燃
- Loại nhựa này có khả năng chống cháy.
- 煤 、 石油 和 矿产品 都 是 工业原料
- Than, dầu mỏ và các sản phẩm khai thác mỏ đều là nguyên liệu công nghiệp.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
油›
燃›