Đọc nhanh: 燃料电池 (nhiên liệu điện trì). Ý nghĩa là: pin nhiên liệu.
燃料电池 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pin nhiên liệu
fuel cell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃料电池
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 炭是 一种 常见 的 燃料
- Than là một loại nhiên liệu phổ biến.
- 他 刚 买 两节 新 电池
- Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.
- 他 在 看书 , 不料 停电 了
- Anh ấy đang đọc sách, không ngờ mất điện.
- 华为 商城 提供 最新款 的 一口价 换 电池 , 99 元起 的 价格
- Huawei Mall cung cấp dịch vụ thay thế pin mới nhất với giá một lần, giá gốc 99 nhân dân tệ
- 我 在 设计 一款 锂离子 电池
- Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
池›
燃›
电›