燃放 ránfàng
volume volume

Từ hán việt: 【nhiên phóng】

Đọc nhanh: 燃放 (nhiên phóng). Ý nghĩa là: châm ngòi; đốt; châm ngòi đốt. Ví dụ : - 燃放鞭炮。 đốt pháo.. - 燃放烟火。 đốt pháo hoa.

Ý Nghĩa của "燃放" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

燃放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. châm ngòi; đốt; châm ngòi đốt

点着爆竹等使爆发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 燃放鞭炮 ránfàngbiānpào

    - đốt pháo.

  • volume volume

    - 燃放 ránfàng 烟火 yānhuǒ

    - đốt pháo hoa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃放

  • volume volume

    - 燃放鞭炮 ránfàngbiānpào

    - đốt pháo.

  • volume volume

    - 一罗书 yīluóshū 整齐 zhěngqí 摆放 bǎifàng

    - Một gốt sách bày biện gọn gàng.

  • volume volume

    - 燃放 ránfàng 烟火 yānhuǒ

    - đốt pháo hoa.

  • volume volume

    - 库房 kùfáng 管理 guǎnlǐ yào 规范 guīfàn 易燃易爆 yìrányìbào 乱放 luànfàng

    - Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 欢呼 huānhū zhe 燃放鞭炮 ránfàngbiānpào

    - Bọn trẻ reo hò đốt pháo.

  • volume volume

    - 一粒 yīlì 放错 fàngcuò le 沙拉 shālà guàn de 鹰嘴豆 yīngzuǐdòu

    - Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 存放 cúnfàng de shì 易燃物品 yìránwùpǐn qǐng 不要 búyào 吸烟 xīyān

    - Đồ dễ cháy được cất ở đây, xin đừng hút thuốc?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBKF (火月大火)
    • Bảng mã:U+71C3
    • Tần suất sử dụng:Cao