Đọc nhanh: 燃放 (nhiên phóng). Ý nghĩa là: châm ngòi; đốt; châm ngòi đốt. Ví dụ : - 燃放鞭炮。 đốt pháo.. - 燃放烟火。 đốt pháo hoa.
燃放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. châm ngòi; đốt; châm ngòi đốt
点着爆竹等使爆发
- 燃放鞭炮
- đốt pháo.
- 燃放 烟火
- đốt pháo hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃放
- 燃放鞭炮
- đốt pháo.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 燃放 烟火
- đốt pháo hoa.
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 孩子 们 欢呼 着 燃放鞭炮
- Bọn trẻ reo hò đốt pháo.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 这里 存放 的 是 易燃物品 , 请 不要 吸烟 ?
- Đồ dễ cháy được cất ở đây, xin đừng hút thuốc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
燃›