Đọc nhanh: 燃料节省剂 (nhiên liệu tiết tỉnh tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm tiết kiệm nhiên liệu.
燃料节省剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm tiết kiệm nhiên liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃料节省剂
- 应 节约 原材料
- cần tiết kiệm nguyên vật liệu.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 我们 要 节省 水资源
- Chúng ta cần tiết kiệm tài nguyên nước.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 好处 不止 是 节省时间
- Lợi ích không chỉ là tiết kiệm thời gian
- 因为 大家 好 节省时间
- Vì tiết kiệm thời gian cho mọi người
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 妈妈 花钱 一向 很 节省
- Mẹ tiêu tiền luôn rất tiết kiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
料›
燃›
省›
节›