Các biến thể (Dị thể) của 沾

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 沾 theo âm hán việt

沾 là gì? (Thiêm, Tiêm, Triêm, điếp). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 2. tiêm nhiễm, 3. đụng chạm, 2. tiêm nhiễm, 3. đụng chạm, 2. tiêm nhiễm. Từ ghép với : Mồ hôi thấm áo, Bùn dính vào quần áo, Nhiễm thói xấu, triêm quang [zhanguang] Thơm lây, được nhờ;, “triêm nhiễm ác tập” tiêm nhiễm thói xấu. Chi tiết hơn...

Âm:

Thiêm

Từ điển phổ thông

  • 1. thấm ướt, ngấm vào
  • 2. tiêm nhiễm
  • 3. đụng chạm
  • 4. được, có thể
Âm:

Tiêm

Từ điển phổ thông

  • 1. thấm ướt, ngấm vào
  • 2. tiêm nhiễm
  • 3. đụng chạm
  • 4. được, có thể

Từ điển phổ thông

  • 1. thấm ướt, ngấm vào
  • 2. tiêm nhiễm
  • 3. đụng chạm
  • 4. được, có thể

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðầm thấm, như triêm nhiễm thị hiếu tẩm nhiễm thói ham thích.
  • Triêm khái thấm khắp, làm việc có ích đến người sau gọi là triêm khái hậu nhân . Có khi viết là triêm .
  • Một âm là điếp. Hí hửng, như điếp điếp tự hỉ (Sử kí ) hí hửng tự mừng, nói kẻ khí cục nhỏ hẹp được một tí đã mừng. Tục đọc là thiêm là sai.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thấm, thấm ướt

- Mồ hôi thấm áo

- Thương cho anh lúc tuổi già li biệt lệ thấm ướt cả khăn (Lí Bạch)

* ② Dính

- Bùn dính vào quần áo

* ③ Nhiễm, tiêm nhiễm

- Nhiễm thói xấu

* 沾光

- triêm quang [zhanguang] Thơm lây, được nhờ;

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thấm, thấm ướt

- “Bi quân lão biệt lệ triêm cân” (Lâm Giang tống Hạ Chiêm ) Thương cho anh tuổi già (mà còn) li biệt, lệ thấm ướt khăn.

Trích: Bạch Cư Dị

* Dính, chạm, tiếp xúc

- “lạn nê triêm tại y phục thượng” bùn dính trên quần áo

- “tích tửu bất triêm” một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).

* Nhiễm, lây

- “triêm nhiễm ác tập” tiêm nhiễm thói xấu.

* Được nhờ cái tốt, hay của người khác

- “triêm quang” thơm lây.

* Mang, có quan hệ

- “triêm thân đái cố” có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.

Từ điển phổ thông

  • hí hửng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðầm thấm, như triêm nhiễm thị hiếu tẩm nhiễm thói ham thích.
  • Triêm khái thấm khắp, làm việc có ích đến người sau gọi là triêm khái hậu nhân . Có khi viết là triêm .
  • Một âm là điếp. Hí hửng, như điếp điếp tự hỉ (Sử kí ) hí hửng tự mừng, nói kẻ khí cục nhỏ hẹp được một tí đã mừng. Tục đọc là thiêm là sai.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thấm, thấm ướt

- Mồ hôi thấm áo

- Thương cho anh lúc tuổi già li biệt lệ thấm ướt cả khăn (Lí Bạch)

* ② Dính

- Bùn dính vào quần áo

* ③ Nhiễm, tiêm nhiễm

- Nhiễm thói xấu

* 沾光

- triêm quang [zhanguang] Thơm lây, được nhờ;

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thấm, thấm ướt

- “Bi quân lão biệt lệ triêm cân” (Lâm Giang tống Hạ Chiêm ) Thương cho anh tuổi già (mà còn) li biệt, lệ thấm ướt khăn.

Trích: Bạch Cư Dị

* Dính, chạm, tiếp xúc

- “lạn nê triêm tại y phục thượng” bùn dính trên quần áo

- “tích tửu bất triêm” một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).

* Nhiễm, lây

- “triêm nhiễm ác tập” tiêm nhiễm thói xấu.

* Được nhờ cái tốt, hay của người khác

- “triêm quang” thơm lây.

* Mang, có quan hệ

- “triêm thân đái cố” có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.

Từ ghép với 沾