- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
- Các bộ:
Thủy (氵)
Khẩu (口)
- Pinyin:
Chān
, Diàn
, Tiān
, Tiē
, Zhān
- Âm hán việt:
Thiêm
Tiêm
Triêm
Điếp
- Nét bút:丶丶一丨一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡占
- Thương hiệt:EYR (水卜口)
- Bảng mã:U+6CBE
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 沾
Ý nghĩa của từ 沾 theo âm hán việt
沾 là gì? 沾 (Thiêm, Tiêm, Triêm, điếp). Bộ Thuỷ 水 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: 2. tiêm nhiễm, 3. đụng chạm, 2. tiêm nhiễm, 3. đụng chạm, 2. tiêm nhiễm. Từ ghép với 沾 : 汗水沾衣 Mồ hôi thấm áo, 爛泥沾在衣服上 Bùn dính vào quần áo, 沾染了壞習慣 Nhiễm thói xấu, triêm quang [zhanguang] Thơm lây, được nhờ;, “triêm nhiễm ác tập” 沾染惡習 tiêm nhiễm thói xấu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thấm ướt, ngấm vào
- 2. tiêm nhiễm
- 3. đụng chạm
- 4. được, có thể
Từ điển phổ thông
- 1. thấm ướt, ngấm vào
- 2. tiêm nhiễm
- 3. đụng chạm
- 4. được, có thể
Từ điển phổ thông
- 1. thấm ướt, ngấm vào
- 2. tiêm nhiễm
- 3. đụng chạm
- 4. được, có thể
Từ điển Thiều Chửu
- Ðầm thấm, như triêm nhiễm thị hiếu 沾染嗜好 tẩm nhiễm thói ham thích.
- Triêm khái 沾溉 thấm khắp, làm việc có ích đến người sau gọi là triêm khái hậu nhân 沾溉後人. Có khi viết là triêm 霑.
- Một âm là điếp. Hí hửng, như điếp điếp tự hỉ 沾沾自喜 (Sử kí 史記) hí hửng tự mừng, nói kẻ khí cục nhỏ hẹp được một tí đã mừng. Tục đọc là thiêm là sai.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thấm, thấm ướt
- 汗水沾衣 Mồ hôi thấm áo
- 悲君老別淚沾巾 Thương cho anh lúc tuổi già li biệt lệ thấm ướt cả khăn (Lí Bạch)
* 沾光
- triêm quang [zhanguang] Thơm lây, được nhờ;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thấm, thấm ướt
- “Bi quân lão biệt lệ triêm cân” 悲君老別淚沾巾 (Lâm Giang tống Hạ Chiêm 臨江送夏瞻) Thương cho anh tuổi già (mà còn) li biệt, lệ thấm ướt khăn.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Dính, chạm, tiếp xúc
- “lạn nê triêm tại y phục thượng” 爛泥沾在衣服上 bùn dính trên quần áo
- “tích tửu bất triêm” 滴酒不沾 một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
* Nhiễm, lây
- “triêm nhiễm ác tập” 沾染惡習 tiêm nhiễm thói xấu.
* Được nhờ cái tốt, hay của người khác
- “triêm quang” 沾光 thơm lây.
* Mang, có quan hệ
- “triêm thân đái cố” 沾親帶故 có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðầm thấm, như triêm nhiễm thị hiếu 沾染嗜好 tẩm nhiễm thói ham thích.
- Triêm khái 沾溉 thấm khắp, làm việc có ích đến người sau gọi là triêm khái hậu nhân 沾溉後人. Có khi viết là triêm 霑.
- Một âm là điếp. Hí hửng, như điếp điếp tự hỉ 沾沾自喜 (Sử kí 史記) hí hửng tự mừng, nói kẻ khí cục nhỏ hẹp được một tí đã mừng. Tục đọc là thiêm là sai.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thấm, thấm ướt
- 汗水沾衣 Mồ hôi thấm áo
- 悲君老別淚沾巾 Thương cho anh lúc tuổi già li biệt lệ thấm ướt cả khăn (Lí Bạch)
* 沾光
- triêm quang [zhanguang] Thơm lây, được nhờ;
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thấm, thấm ướt
- “Bi quân lão biệt lệ triêm cân” 悲君老別淚沾巾 (Lâm Giang tống Hạ Chiêm 臨江送夏瞻) Thương cho anh tuổi già (mà còn) li biệt, lệ thấm ướt khăn.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Dính, chạm, tiếp xúc
- “lạn nê triêm tại y phục thượng” 爛泥沾在衣服上 bùn dính trên quần áo
- “tích tửu bất triêm” 滴酒不沾 một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
* Nhiễm, lây
- “triêm nhiễm ác tập” 沾染惡習 tiêm nhiễm thói xấu.
* Được nhờ cái tốt, hay của người khác
- “triêm quang” 沾光 thơm lây.
* Mang, có quan hệ
- “triêm thân đái cố” 沾親帶故 có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
Từ ghép với 沾