Đọc nhanh: 沾染世俗 (triêm nhiễm thế tục). Ý nghĩa là: bị hư hỏng bởi những cách thức của thế giới (thành ngữ).
沾染世俗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị hư hỏng bởi những cách thức của thế giới (thành ngữ)
to be corrupted by the ways of the world (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾染世俗
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 创口 沾染 了 细菌
- vết thương bị nhiễm trùng.
- 纤尘不染 ( 一点 灰尘 也 沾 不 上 )
- không mảy may dính bụi bẩn。
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
俗›
染›
沾›