Đọc nhanh: 沾寒 (triêm hàn). Ý nghĩa là: Nhuốm lạnh mà cảm..
沾寒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhuốm lạnh mà cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾寒
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 他 向来 烟酒不沾 身
- Anh ấy từ trước đến nay không hề động đến thuốc lá và rượu.
- 他 和 老板 沾亲带故
- Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
沾›