Đọc nhanh: 沾手 (triêm thủ). Ý nghĩa là: sờ; chạm; rớ, tham dự; nhúng tay vào. Ví dụ : - 雪花一沾手就化了。 bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay.. - 这事一沾手就甩不掉。 việc này vừa nhúng tay vào là không dứt ra được.
沾手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sờ; chạm; rớ
用手接触
- 雪花 一 沾手 就化 了
- bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay.
✪ 2. tham dự; nhúng tay vào
比喻参与某事
- 这事 一 沾手 就 甩不掉
- việc này vừa nhúng tay vào là không dứt ra được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾手
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 她 的 手上 沾满 了 胶 似的 东西
- Trên tay cô ấy dính đầy những thứ giống như keo.
- 手沾到 了 水 很 冰凉
- Tay chạm vào nước rất lạnh.
- 这事 一 沾手 就 甩不掉
- việc này vừa nhúng tay vào là không dứt ra được.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 油 搌布 沾手 很腻
- vải thấm dầu, sờ dính tay lắm.
- 雪花 一 沾手 就化 了
- bông tuyết vừa chạm vào là tan ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
沾›