Đọc nhanh: 沾唇 (triêm thần). Ý nghĩa là: đặc biệt. được sử dụng với phủ định: không bao giờ chạm vào một giọt của nội dung, làm ẩm đôi môi của một người, để nhâm nhi (rượu, trà, v.v.).
沾唇 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đặc biệt. được sử dụng với phủ định: không bao giờ chạm vào một giọt của nội dung
esp. used with negatives: never touch a drop of the stuff
✪ 2. làm ẩm đôi môi của một người
to moisten one's lips
✪ 3. để nhâm nhi (rượu, trà, v.v.)
to sip (wine, tea etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾唇
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 他 的 嘴唇 有点儿 肿
- Môi của anh ấy hơi sưng.
- 他 的 唇 有点 干
- Môi của anh ấy hơi khô.
- 他 的 嘴唇 很 干燥
- Môi của anh ấy rất khô.
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 他 已经 几年 没 沾腥 了
- Anh ấy đã vài năm không ăn mặn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
沾›