Các biến thể (Dị thể) của 溉

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 溉 theo âm hán việt

溉 là gì? (Cái, Khái). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Tưới, rót, Giặt, rửa, Tên sông ở Sơn Đông, Đã, hết, 1. tưới, rót. Chi tiết hơn...

Âm:

Cái

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tưới, rót

- “Chủng vô bất giai, bồi cái tại nhân” , (Hoàng Anh ) Chẳng giống (hoa cúc) nào mà không đẹp, chỉ tùy ở người vun tưới thôi.

Trích: “quán cái” tưới nước. Liêu trai chí dị

* Giặt, rửa

- “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” , (Cối phong , Phỉ phong ) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Tên sông ở Sơn Đông
Phó từ
* Đã, hết

- “Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã” , , , , , , (Xuân thu phồn lộ , Vương đạo thông tam ).

Trích: Đổng Trọng Thư

Từ điển phổ thông

  • 1. tưới, rót
  • 2. giặt, rửa

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tưới, rót

- “Chủng vô bất giai, bồi cái tại nhân” , (Hoàng Anh ) Chẳng giống (hoa cúc) nào mà không đẹp, chỉ tùy ở người vun tưới thôi.

Trích: “quán cái” tưới nước. Liêu trai chí dị

* Giặt, rửa

- “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” , (Cối phong , Phỉ phong ) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Tên sông ở Sơn Đông
Phó từ
* Đã, hết

- “Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã” , , , , , , (Xuân thu phồn lộ , Vương đạo thông tam ).

Trích: Đổng Trọng Thư

Từ ghép với 溉