Đọc nhanh: 沾亲带故 (triêm thân đái cố). Ý nghĩa là: Quan hệ họ hàng.
沾亲带故 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quan hệ họ hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾亲带故
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 带些 土产 馈赠 亲友
- mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.
- 故事 给 孩子 们 带来 温馨
- Những câu chuyện mang lại sự ấm áp cho trẻ em.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 她 亲眼目睹 了 这场 事故
- Cô ấy tận mắt chứng kiến vụ tai nạn này.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 和 老板 沾亲带故
- Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
带›
故›
沾›