Đọc nhanh: 沾亲 (triêm thân). Ý nghĩa là: quan hệ họ hàng; quan hệ thân thích.
沾亲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ họ hàng; quan hệ thân thích
有亲戚关系 (多指关系较远的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾亲
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 骨肉至亲
- tình thân cốt nhục
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 他 和 老板 沾亲带故
- Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
沾›