Các biến thể (Dị thể) của 霑
Ý nghĩa của từ 霑 theo âm hán việt
霑 là gì? 霑 (Thiêm, Tiêm, Triêm). Bộ Vũ 雨 (+8 nét). Tổng 16 nét but (一丶フ丨丶丶丶丶丶丶一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: 2. tiêm nhiễm, 3. đụng chạm, 2. tiêm nhiễm, 3. đụng chạm, 2. tiêm nhiễm. Từ ghép với 霑 : “triêm ân” 霑恩 nhận ân huệ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. thấm ướt, ngấm vào
- 2. tiêm nhiễm
- 3. đụng chạm
- 4. được, có thể
Từ điển phổ thông
- 1. thấm ướt, ngấm vào
- 2. tiêm nhiễm
- 3. đụng chạm
- 4. được, có thể
Từ điển phổ thông
- 1. thấm ướt, ngấm vào
- 2. tiêm nhiễm
- 3. đụng chạm
- 4. được, có thể
Từ điển Thiều Chửu
- Thấm, ngấm. Cũng như chữ triêm 沾. Lí Bạch 李白: Bi quân lão biệt lệ triêm cân 悲君老別淚沾巾 thương anh tuổi già (còn phải) li biệt, lệ thấm ướt khăn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thấm, thấm ướt
- “Quân thần tương cố tận triêm y” 君臣相顧盡霑衣 (Trường hận ca 長恨歌) Vua tôi nhìn nhau, hết thảy mọi người nước mắt đều tràn thấm áo. Tản Đà dịch thơ
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Nhận ân huệ của người khác
- “triêm ân” 霑恩 nhận ân huệ.
Từ ghép với 霑