• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Vũ (雨) Thủy (氵) Khẩu (口)

  • Pinyin: Zhān
  • Âm hán việt: Thiêm Tiêm Triêm
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丶丶一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱雨沾
  • Thương hiệt:MBEYR (一月水卜口)
  • Bảng mã:U+9711
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 霑

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 霑 theo âm hán việt

霑 là gì? (Thiêm, Tiêm, Triêm). Bộ Vũ (+8 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: 2. tiêm nhiễm, 3. đụng chạm, 2. tiêm nhiễm, 3. đụng chạm, 2. tiêm nhiễm. Từ ghép với : “triêm ân” nhận ân huệ. Chi tiết hơn...

Âm:

Thiêm

Từ điển phổ thông

  • 1. thấm ướt, ngấm vào
  • 2. tiêm nhiễm
  • 3. đụng chạm
  • 4. được, có thể
Âm:

Tiêm

Từ điển phổ thông

  • 1. thấm ướt, ngấm vào
  • 2. tiêm nhiễm
  • 3. đụng chạm
  • 4. được, có thể

Từ điển phổ thông

  • 1. thấm ướt, ngấm vào
  • 2. tiêm nhiễm
  • 3. đụng chạm
  • 4. được, có thể

Từ điển Thiều Chửu

  • Thấm, ngấm. Cũng như chữ triêm . Lí Bạch : Bi quân lão biệt lệ triêm cân thương anh tuổi già (còn phải) li biệt, lệ thấm ướt khăn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thấm, thấm ướt

- “Quân thần tương cố tận triêm y” (Trường hận ca ) Vua tôi nhìn nhau, hết thảy mọi người nước mắt đều tràn thấm áo. Tản Đà dịch thơ

Trích: Bạch Cư Dị

* Nhận ân huệ của người khác

- “triêm ân” nhận ân huệ.

Từ ghép với 霑