Đọc nhanh: 沾湿 (triêm thấp). Ý nghĩa là: được thấm nhuần, được đắm mình trong, làm nản lòng.
沾湿 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. được thấm nhuần
to be imbued with
✪ 2. được đắm mình trong
to be steeped in
✪ 3. làm nản lòng
to dampen
✪ 4. làm ẩm
to moisten
✪ 5. dấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾湿
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 风湿病 合并 心肌炎
- Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.
- 汗水 沾湿 了 她 的 发
- Mồ hôi thấm ướt tóc của cô ấy.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 雨水 沾湿 了 他 的 衣
- Mưa làm ướt quần áo của anh ấy.
- 他 和 老板 沾亲带故
- Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
- 他 已经 几年 没 沾腥 了
- Anh ấy đã vài năm không ăn mặn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沾›
湿›