Đọc nhanh: 沾染 (triêm nhiễm). Ý nghĩa là: nhiễm; nhiễm phải, tiêm nhiễm (do tiếp xúc mà bị ảnh hưởng không tốt); nhuốm; tập nhiễm, vấy. Ví dụ : - 创口沾染了细菌。 vết thương bị nhiễm trùng.. - 不要沾染坏习气。 không nên tiêm nhiễm thói xấu.
沾染 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nhiễm; nhiễm phải
因接触而被不好的东西附着上
- 创口 沾染 了 细菌
- vết thương bị nhiễm trùng.
✪ 2. tiêm nhiễm (do tiếp xúc mà bị ảnh hưởng không tốt); nhuốm; tập nhiễm
因接触而受到不良的影响
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
✪ 3. vấy
使不干净
✪ 4. bợ
✪ 5. tẩm nhiễm
逐渐沾染
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾染
- 他 喜欢 自己 动手 染 衣服
- Anh ấy thích tự tay nhuộm quần áo.
- 预防 传染病
- Phòng bệnh truyền nhiễm.
- 他 不幸 感染 了 病毒
- Thật không may, anh ấy đã nhiễm virus.
- 创口 沾染 了 细菌
- vết thương bị nhiễm trùng.
- 纤尘不染 ( 一点 灰尘 也 沾 不 上 )
- không mảy may dính bụi bẩn。
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 他 和 老板 沾亲带故
- Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.
- 他 在 旅行 中 染上 了 感冒
- Anh ấy đã nhiễm cảm lạnh trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
染›
沾›