Đọc nhanh: 惠存 (huệ tồn). Ý nghĩa là: xin vui lòng nhận cho; giữ làm lưu niệm (thường ghi trên ảnh, sách, vật kỉ niệm để tặng.).
惠存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin vui lòng nhận cho; giữ làm lưu niệm (thường ghi trên ảnh, sách, vật kỉ niệm để tặng.)
敬辞,请保存 (多用于送人相片、书籍等纪念品时所题的上款)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠存
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 这 本书 请 您 惠存
- Cuốn sách này xin gửi đến quý vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
惠›