Đọc nhanh: 惠允 (huệ duẫn). Ý nghĩa là: được cho phép.
惠允 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được cho phép
敬辞,指对方允许自己 (做某事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠允
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 他 想 参加 活动 , 抑 身体 不 允许
- Anh ấy muốn tham gia hoạt động, nhưng cơ thể không cho phép.
- 他 选择 了 实惠 的 品牌
- Anh chọn những thương hiệu bình dân.
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 你 能 给 我 优惠券 代码 或者 优惠价格 吗
- Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?
- 他 马上 回答 说 教会 不 受惠 于 政府
- Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
- 他 获得 了 老板 的 允许
- Anh ấy đã được sự cho phép từ sếp.
- 你 获得 他们 的 允许 了 吗 ?
- Bạn đã nhận được sự cho phép của họ chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
允›
惠›