惠及 huìjí
volume volume

Từ hán việt: 【huệ cập】

Đọc nhanh: 惠及 (huệ cập). Ý nghĩa là: ban ơn cho. Ví dụ : - 惠及远方。 ban ơn cho cả những vùng xa xôi.

Ý Nghĩa của "惠及" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惠及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ban ơn cho

把好处给予某人或某地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 惠及 huìjí 远方 yuǎnfāng

    - ban ơn cho cả những vùng xa xôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠及

  • volume volume

    - 惠及 huìjí 远方 yuǎnfāng

    - ban ơn cho cả những vùng xa xôi.

  • volume volume

    - 互惠待遇 hùhuìdàiyù

    - đối đãi có lợi cho nhau.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 气温 qìwēn 不及 bùjí 昨天 zuótiān gāo

    - Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.

  • volume volume

    - 为了 wèile 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng 及时 jíshí 停车 tíngchē

    - Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.

  • volume volume

    - 骨折 gǔzhé 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Gãy xương cần được điều trị kịp thời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 通知 tōngzhī hěn 及时 jíshí

    - Họ luôn thông báo rất kịp thời.

  • volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng 10 折扣 zhékòu de 优惠 yōuhuì

    - Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng 很多 hěnduō 实惠 shíhuì

    - Họ cung cấp rất nhiều lợi ích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIP (十戈心)
    • Bảng mã:U+60E0
    • Tần suất sử dụng:Cao