Đọc nhanh: 惠及 (huệ cập). Ý nghĩa là: ban ơn cho. Ví dụ : - 惠及远方。 ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
惠及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban ơn cho
把好处给予某人或某地
- 惠及 远方
- ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠及
- 惠及 远方
- ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 今天 的 气温 不及 昨天 高
- Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 他们 总是 通知 得 很 及时
- Họ luôn thông báo rất kịp thời.
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
- 他们 提供 很多 实惠
- Họ cung cấp rất nhiều lợi ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
惠›