惠子 huìzi
volume volume

Từ hán việt: 【huệ tử】

Đọc nhanh: 惠子 (huệ tử). Ý nghĩa là: Hui-zi còn được gọi là Hui Shi 惠施 (khoảng năm 370-310 trước Công nguyên), chính trị gia và nhà triết học của Trường phái logic học 名家 trong thời Chiến quốc (475-220 trước Công nguyên).

Ý Nghĩa của "惠子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惠子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hui-zi còn được gọi là Hui Shi 惠施 (khoảng năm 370-310 trước Công nguyên), chính trị gia và nhà triết học của Trường phái logic học 名家 trong thời Chiến quốc (475-220 trước Công nguyên)

Hui-zi also known as Hui Shi 惠施 [Hui4Shi1] (c. 370-310 BC), politician and philosopher of the School of Logicians 名家 [Ming2jiā] during the Warring States Period (475-220 BC)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 贤惠 xiánhuì de 妻子 qīzǐ

    - Cô ấy là một người vợ hiền lành.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大人 dàrén hái 这样 zhèyàng 孩子气 háizǐqì

    - đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng yǒu 一个 yígè 贤惠 xiánhuì de 妻子 qīzǐ

    - Tôi hy vọng có một người vợ hiền lành.

  • volume volume

    - 贤惠 xiánhuì de 妻子 qīzǐ ràng 家里 jiālǐ 充满 chōngmǎn 温暖 wēnnuǎn

    - Người vợ đức hạnh khiến gia đình tràn ngập sự ấm áp.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIP (十戈心)
    • Bảng mã:U+60E0
    • Tần suất sử dụng:Cao