Đọc nhanh: 惠临 (huệ lâm). Ý nghĩa là: hân hạnh đến thăm; quá bộ đến thăm; quá bộ đến nhà; ghé bước đến thăm. Ví dụ : - 日前惠临,失迎为歉。 hôm trước được hân hạnh đến thăm, không kịp ra đón, lấy làm áy náy.
惠临 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hân hạnh đến thăm; quá bộ đến thăm; quá bộ đến nhà; ghé bước đến thăm
敬辞,指对方到自己这里来
- 日前 惠临 , 失迎 为歉
- hôm trước được hân hạnh đến thăm, không kịp ra đón, lấy làm áy náy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠临
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 临岸 看 水流
- Đứng bên bờ xem nước chảy.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 临场 指导
- đích thân đến chỉ đạo.
- 临别赠言
- lời tặng lại lúc chia tay.
- 日前 惠临 , 失迎 为歉
- hôm trước được hân hạnh đến thăm, không kịp ra đón, lấy làm áy náy.
- 飞机 临空 而 降
- Máy bay hạ cánh từ trên không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
惠›