惠临 huì lín
volume volume

Từ hán việt: 【huệ lâm】

Đọc nhanh: 惠临 (huệ lâm). Ý nghĩa là: hân hạnh đến thăm; quá bộ đến thăm; quá bộ đến nhà; ghé bước đến thăm. Ví dụ : - 日前惠临失迎为歉。 hôm trước được hân hạnh đến thăm, không kịp ra đón, lấy làm áy náy.

Ý Nghĩa của "惠临" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惠临 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hân hạnh đến thăm; quá bộ đến thăm; quá bộ đến nhà; ghé bước đến thăm

敬辞,指对方到自己这里来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 日前 rìqián 惠临 huìlín 失迎 shīyíng 为歉 wèiqiàn

    - hôm trước được hân hạnh đến thăm, không kịp ra đón, lấy làm áy náy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠临

  • volume volume

    - 临危授命 línwēishòumìng 视死如归 shìsǐrúguī

    - đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.

  • volume volume

    - 临危授命 línwēishòumìng

    - lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.

  • volume volume

    - 临岸 línàn kàn 水流 shuǐliú

    - Đứng bên bờ xem nước chảy.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng yào 沉着 chénzhuó 镇静 zhènjìng

    - ở nơi thi phải bình tĩnh.

  • volume volume

    - 临场 línchǎng 指导 zhǐdǎo

    - đích thân đến chỉ đạo.

  • volume volume

    - 临别赠言 línbiézèngyán

    - lời tặng lại lúc chia tay.

  • volume volume

    - 日前 rìqián 惠临 huìlín 失迎 shīyíng 为歉 wèiqiàn

    - hôm trước được hân hạnh đến thăm, không kịp ra đón, lấy làm áy náy.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 临空 línkōng ér jiàng

    - Máy bay hạ cánh từ trên không.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIP (十戈心)
    • Bảng mã:U+60E0
    • Tần suất sử dụng:Cao