Các biến thể (Dị thể) của 逾
㢏 𧼯
踰
逾 là gì? 逾 (Du, Dũ). Bộ Sước 辵 (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノ丶一丨フ一一丨丨丶フ丶). Ý nghĩa là: Hơn., Càng., Vượt qua, quá, hơn, Trải qua, Càng, càng thêm. Từ ghép với 逾 : 逾河 Vượt qua sông, 我們情逾骨肉 Chúng tôi còn thân nhau hơn cả ruột thịt, 他疼痛逾甚 Nó càng đau hơn., “du hà” 逾河 vượt qua sông, “du tường” 逾牆 leo qua tường Chi tiết hơn...