Đọc nhanh: 动作片 (động tá phiến). Ý nghĩa là: Phim hành động.
动作片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phim hành động
功夫电影
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动作片
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 这是 一部 经典 的 动作片
- Đây là một bộ phim hành động kinh điển.
- 它 是 中国 制作 得 最 成功 的 动画片 之一
- Đây là một trong những phim hoạt hình thành công nhất được sản xuất tại Trung Quốc.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
- 今晚 我 可以 看 动画片 吗 ?
- Tôi có thể xem phim hoạt hình tối nay không?
- 他 的 举动 显示 一片 好心
- Hành động của anh ấy thể hiện một tấm lòng tốt.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
动›
片›