Đọc nhanh: 动作电影 (động tá điện ảnh). Ý nghĩa là: Phim hành động.
动作电影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phim hành động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动作电影
- 这部 电影 触动 了 我 的 心
- Bộ phim này làm cảm động tôi.
- 电影 放映队 常年 在 农村 流动
- đội chiếu phim hàng năm thường chiếu lưu động ở nông thôn.
- 这 不 电影 打动 了 观众
- Bộ phim này đã gây ấn tượng với người xem.
- 电影 使 我们 感到 很 感动
- Bộ phim khiến chúng tôi cảm thấy rất xúc động.
- 这部 电影 真的 很 让 人 感动
- Bộ phim này thực sự rất khiến người ta cảm động.
- 电影 的 结局 激动人心
- Cái kết của bộ phim làm lay động lòng người.
- 这部 电影 在 全球 引起轰动
- Bộ phim này đã gây chấn động toàn cầu.
- 电影 展示 了 动人 的 故事 内容
- Bộ phim đã thể hiện nội dung câu chuyện cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
动›
影›
电›