Đọc nhanh: 动兵 (động binh). Ý nghĩa là: động binh; xuất binh; huy động quân đội. Ví dụ : - 不动兵戈。 không dùng đến chiến tranh; không động binh qua. - 发动兵变。 phát động binh biến
动兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động binh; xuất binh; huy động quân đội
出动军队打仗
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 发动 兵变
- phát động binh biến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动兵
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 那位 兵 的 故事 令人感动
- Câu chuyện của người lính này đã khiến cho người ta cảm động.
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
动›