• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Chu (舟) Thù (殳)

  • Pinyin: Bān
  • Âm hán việt: Ban Bàn
  • Nét bút:一丨一ノノフ丶一丶ノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘般
  • Thương hiệt:QHYE (手竹卜水)
  • Bảng mã:U+642C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 搬

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢲎

Ý nghĩa của từ 搬 theo âm hán việt

搬 là gì? (Ban, Bàn). Bộ Thủ (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノノフノフフ). Ý nghĩa là: Trừ hết, dọn sạch, Dời đi, Diễn lại, rập theo, Xúi giục, Trừ hết, dọn sạch. Từ ghép với : Họ đã dọn đi nơi khác từ lâu, Khuân hòn đá này đi chỗ khác, Rập khuôn, bê nguyên si., “ban diễn cố sự” diễn lại sự việc., “ban lộng thị phi” xui nguyên giục bị. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. trừ hết, dọn sạch
  • 2. chuyển đi, dời đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Trừ hết, dọn sạch.
  • Một âm là ban. Dời đi, khuân, như ban di dọn dời đi chỗ khác.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Dọn, dời

- Họ đã dọn đi nơi khác từ lâu

* ③ Mang, khuân

- Khuân hòn đá này đi chỗ khác

* ④ Rập (theo), bê

- Rập khuôn, bê nguyên si.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trừ hết, dọn sạch
* Dời đi

- “Ban chí tự trung, chính cận tây sương cư chỉ” , 西 (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Dọn vào chùa, được ở ngay dưới mái tây.

Trích: “ban gia” dọn nhà, “ban di” dời đi chỗ khác. Tây sương kí 西

* Diễn lại, rập theo

- “ban diễn cố sự” diễn lại sự việc.

* Xúi giục

- “ban lộng thị phi” xui nguyên giục bị.

Từ điển phổ thông

  • 1. trừ hết, dọn sạch
  • 2. chuyển đi, dời đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Trừ hết, dọn sạch.
  • Một âm là ban. Dời đi, khuân, như ban di dọn dời đi chỗ khác.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Dọn, dời

- Họ đã dọn đi nơi khác từ lâu

* ③ Mang, khuân

- Khuân hòn đá này đi chỗ khác

* ④ Rập (theo), bê

- Rập khuôn, bê nguyên si.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trừ hết, dọn sạch
* Dời đi

- “Ban chí tự trung, chính cận tây sương cư chỉ” , 西 (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Dọn vào chùa, được ở ngay dưới mái tây.

Trích: “ban gia” dọn nhà, “ban di” dời đi chỗ khác. Tây sương kí 西

* Diễn lại, rập theo

- “ban diễn cố sự” diễn lại sự việc.

* Xúi giục

- “ban lộng thị phi” xui nguyên giục bị.

Từ ghép với 搬