Đọc nhanh: 动力 (động lực). Ý nghĩa là: động lực (máy móc); động cơ, động lực (ví với lực lượng thúc đẩy sự tiến lên hoặc phát triển của công tác hoặc sự nghiệp...). Ví dụ : - 人民是创造世界历史的动力。 nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
动力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. động lực (máy móc); động cơ
使机械作功的各种作用力,如水力、风力、电力、畜力等
✪ 2. động lực (ví với lực lượng thúc đẩy sự tiến lên hoặc phát triển của công tác hoặc sự nghiệp...)
比喻推动工作、事业等前进和发展的力量
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动力
- 体力劳动
- lao động chân tay.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 他 通过 运动 来 宣泄 压力
- Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›