Đọc nhanh: 动作间隔 (động tá gian cách). Ý nghĩa là: Khoảng cách giữa các thao tác.
动作间隔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoảng cách giữa các thao tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动作间隔
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 这 本书 的 作者 是 一个 退休 上校 , 他 过去 常 参与 策划 间谍活动
- Tác giả cuốn sách này là một cựu trung tá, người đã tham gia thường xuyên vào các hoạt động gián điệp trong quá khứ.
- 他 做 了 一个 复杂 的 动作
- Anh ấy làm một động tác phức tạp.
- 猴子 动作 灵活 , 在 树枝 间 跳跃
- Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
动›
间›
隔›