Đọc nhanh: 动作正确 (động tá chính xác). Ý nghĩa là: Động tác chính xác.
动作正确 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Động tác chính xác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动作正确
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 他们 正在 制作 寿材
- Họ đang làm quan tài.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 作出 正确 的 推断
- đưa ra kết luận chính xác
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 他们 正在 料理 善后工作
- Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
动›
正›
确›