Đọc nhanh: 动人 (động nhân). Ý nghĩa là: cảm động; làm cho người khác cảm động; cảm động lòng người; xúc động lòng người; rung động lòng người; êm. Ví dụ : - 动人的歌声 tiếng ca làm xúc động lòng người.
动人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm động; làm cho người khác cảm động; cảm động lòng người; xúc động lòng người; rung động lòng người; êm
感动人
- 动人 的 歌声
- tiếng ca làm xúc động lòng người.
So sánh, Phân biệt 动人 với từ khác
✪ 1. 动人 vs 感人
Ý nghĩa của "动人" và "感人"giống nhau, cách sử dụng cũng gần giống nhau, khác nhau ở phương diện kết hợp cùng với các từ ngữ khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动人
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
- 人们 举行 祭祀 活动
- Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.
- 今儿个 性感 动人 啊
- Hôm nay trông bạn rất xinh.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
动›