Đọc nhanh: 动作游戏 (động tá du hí). Ý nghĩa là: game hành động.
动作游戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. game hành động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动作游戏
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
- 他 做 一个 迅速 的 动作
- Anh ấy đã làm một động tác nhanh.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 他 先 完成 作业 再 玩游戏
- Anh ấy hoàn thành bài tập trước rồi chơi game.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
动›
戏›
游›