Đọc nhanh: 动不动 (động bất động). Ý nghĩa là: chốc chốc; hơi một tí; động một tí; hở ra là. Ví dụ : - 他总是动不动就哭。 Cô ấy cứ động tí là khóc.. - 抽屉动不动就卡住。 Ngăn bàn động tí là kẹt cứng.. - 他动不动就耍脾气。 Anh ấy hơi tí là dỗi.
动不动 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chốc chốc; hơi một tí; động một tí; hở ra là
表示很容易产生某种行动或情况 (多指不希望发生的) ,常跟''就''连用
- 他 总是 动不动 就 哭
- Cô ấy cứ động tí là khóc.
- 抽屉 动不动 就 卡住
- Ngăn bàn động tí là kẹt cứng.
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 动不动
✪ 1. 动不动 + 就 + Động từ
- 她 动不动 就 恼火
- Cô ấy hơi tí là nổi cáu.
- 这里 动不动 就 下雨
- Chỗ này chốc chốc lại mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动不动
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
动›