Đọc nhanh: 几何平均数 (kỉ hà bình quân số). Ý nghĩa là: ý nghĩa hình học.
几何平均数 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý nghĩa hình học
geometric mean
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几何平均数
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 价值 几何
- giá bao nhiêu?
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 如何 才能 提高 汉语 水平 ?
- Làm thế nào mới có thể nâng cao trình độ tiếng Hán?
- 但 患者 平均寿命 已 有所增加
- Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
- 《 平面几何 题解 》
- "giải đề hình học phẳng"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
几›
均›
平›
数›