Đọc nhanh: 几乎不 (kỉ hồ bất). Ý nghĩa là: ít; ít ỏi; nhỏ.
几乎不 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít; ít ỏi; nhỏ
只到很小或有限的范围或程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几乎不
- 在 我 听 来 、 上海 话 和 北京 话 几乎 完全 不同
- Đối với tôi, cuộc sống ở Thượng Hải và cuộc sống ở Bắc Kinh gần như hoàn toàn không giống nhau.
- 几乎 不到 一分钟 , 就 将 巨大 的 树干 变成 建材
- Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.
- 玛丽 几乎 舍不得 离开 他
- Mary dường như không nỡ rời xa anh ấy.
- 我 几乎 认不出 她 了
- Tôi gần như không nhận ra cô ấy.
- 网上 图书馆 的 图书 种类 非常 丰富 , 几乎 无所不包
- Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.
- 几乎 都 看不见 那些 鸟 了
- Hầu như không nhìn thấy những chú chim nữa.
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
乎›
几›