Đọc nhanh: 几儿 (kỉ nhi). Ý nghĩa là: hôm nào; ngày nào; ngày mấy. Ví dụ : - 你几儿来的? hôm nào anh tới?. - 今儿是几儿? hôm nay là ngày mấy?
几儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôm nào; ngày nào; ngày mấy
哪一天
- 你 几儿 来 的
- hôm nào anh tới?
- 今儿 是 几儿
- hôm nay là ngày mấy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几儿
- 今儿 是 几儿
- hôm nay là ngày mấy?
- 你们 姐儿 几个
- chị có mấy chị em?
- 你们 哥儿 几个
- anh em nhà anh có mấy người?
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
几›