Đọc nhanh: 几个月 (kỉ cá nguyệt). Ý nghĩa là: Mấy tháng. Ví dụ : - 他计划回国的前几个月,他突然身患绝症 Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.. - 经过几个月调养, 他的脸色比过去好多了。 qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.. - 他们才认识几个月却无所不谈。 Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
几个月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mấy tháng
- 他 计划 回国 的 前 几个 月 他 突然 身患绝症
- Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
- 经过 几个 月 调养 , 他 的 脸色 比 过去 好多 了
- qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几个月
- 他家 闲置 了 好几个 月
- Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.
- 他 白白 努力 了 几个 月
- Anh ấy đã phí công mấy tháng trời.
- 她 已 孕育 几个 月 了
- Cô ấy đã mang thai được vài tháng.
- 旱灾 持续 了 好几个 月
- hạn hán kéo dài hàng mấy tháng trời.
- 他病 了 几个 月 , 现在 才能 下 地
- anh ấy ốm mấy tháng rồi, nay mới ngồi dậy được.
- 房屋 市场 已有 好几个 月 处于 低迷 状态
- Thị trường nhà đất đã ở trong tình trạng ảm đạm trong nhiều tháng.
- 几天 的 工作 如同 几个 月
- Một vài ngày làm việc giống như vài tháng.
- 他 计划 回国 的 前 几个 月 他 突然 身患绝症
- Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
几›
月›