几乎 jīhū
volume volume

Từ hán việt: 【cơ hồ】

Đọc nhanh: 几乎 (cơ hồ). Ý nghĩa là: hầu như; cơ hồ; gần như; chừng; gần, suýt nữa; xém; suýt. Ví dụ : - 她几乎和我一样高。 Cô ấy cao gần bằng tôi.. - 这里几乎没有人。 Ở đây hầu như không có ai.. - 他们几乎同时到达。 Họ gần như đến cùng một lúc.

Ý Nghĩa của "几乎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

几乎 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hầu như; cơ hồ; gần như; chừng; gần

将近于;接近于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 几乎 jīhū 一样 yīyàng gāo

    - Cô ấy cao gần bằng tôi.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 几乎 jīhū 没有 méiyǒu rén

    - Ở đây hầu như không có ai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 几乎 jīhū 同时 tóngshí 到达 dàodá

    - Họ gần như đến cùng một lúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. suýt nữa; xém; suýt

表示某事情接近发生(多是说话人不希望的事情),但没发生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 几乎 jīhū 迟到 chídào le

    - Anh ấy xém nữa tới muộn rồi.

  • volume volume

    - 车子 chēzi 几乎 jīhū zhuàng dào 行人 xíngrén

    - Xe suýt thì đâm vào người đi bộ.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū wàng le dài 钥匙 yàoshi

    - Tôi tí thì quên mang chìa khóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 几乎

✪ 1. 几乎 + 所有的、全、没、都 + …

hầu như/ gần như + tất cả/ toàn bộ/ không/ đều

Ví dụ:
  • volume

    - 几乎 jīhū dōu 看不见 kànbújiàn 那些 nèixiē niǎo le

    - Hầu như không nhìn thấy những chú chim nữa.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ 几乎 jīhū 没什么 méishíme 人来 rénlái

    - Ở đây gần như không có ai tới.

✪ 2. 几乎 + Động từ + Số lượng

gần như/ gần...

Ví dụ:
  • volume

    - 商场 shāngchǎng shàng 几乎 jīhū lái le 四千人 sìqiānrén

    - Gần bốn nghìn người đã đến trung tâm thương mại.

  • volume

    - 几乎 jīhū le 本书 běnshū

    - Cô ấy đã đọc gần năm cuốn sách.

✪ 3. 几乎 + Động từ

gần...

Ví dụ:
  • volume

    - 洪水 hóngshuǐ 几乎 jīhū zhǎng dào 屋顶 wūdǐng

    - Nước dâng cao gần tới mái nhà.

  • volume

    - 几乎 jīhū 认不出 rènbùchū le

    - Tôi gần như không nhận ra cô ấy.

✪ 4. 几乎 + ... + Tính từ

几乎 không trực tiếp mang tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen liǎ 几乎 jīhū 一样 yīyàng gāo

    - Hai người họ cao gần như nhau.

So sánh, Phân biệt 几乎 với từ khác

✪ 1. 差点儿 vs 几乎

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị ý nghĩa suýt chút nữa, suýt tý nữa.
Khác:
- "差点儿" có thể dùng trong câu khẳng định hoặc phủ định.
"几乎" thường chỉ dùng trong câu khẳng định, không dùng trong câu phủ định.
- "几乎" có nghĩa "gần như, hầu hết".
- "差点儿" có thể sử dụng độc lập.
"几乎" không có cách dùng này.

✪ 2. 差不多 vs 几乎

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là phó từ, dùng để diễn tả rằng các đối tượng được được đề cập tới là xấp xỉ, gần như nhau.
Cả hai đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "差不多" thêm ngay trước tinh từ có một âm tiết, "几乎" cần có những từ ngữ khác phía trước hoặc sau tính từ theo sau nó.
- "差不多" có thể làm tính từ, dùng làm vị ngữ để chỉ các đối tượng rất giống nhau, không quá khác biệt.
"几乎" không có cách dùng này.
- "几乎" được dùng để diễn tả một việc gì đó (ngoài ý muốn của người nói) suýt xảy ra nhưng cuối cùng lại không xảy ra.
"差不多" không có cách dùng này.

✪ 3. 简直 vs 几乎

Giải thích:

- "简直" còn có ngữ điệu khoa trương, có ý nghĩa nhấn mạnh gần như giống nhau, gần như hoàn toàn giống hoặc bằng nhau.
- "几乎" chỉ thể hiện khác biệt rất nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几乎

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 一字不差 yīzìbùchā

    - Gần như từng chữ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 几乎 jīhū 同时 tóngshí 到达 dàodá

    - Họ gần như đến cùng một lúc.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 所有 suǒyǒu 鸟类 niǎolèi dōu chī dàn 雉鸡 zhìjī 野鸽 yěgē 野鸭 yěyā 天鹅 tiāné děng 更是 gèngshì 深受其害 shēnshòuqíhài

    - Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 不到 búdào 一分钟 yìfēnzhōng jiù jiāng 巨大 jùdà de 树干 shùgàn 变成 biànchéng 建材 jiàncái

    - Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū yào 迟到 chídào le

    - Anh ấy gần như sắp trễ giờ rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 几乎 jīhū 一样 yīyàng gāo

    - Hai người họ cao gần như nhau.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • - pǎo 很快 hěnkuài 几乎 jīhū méi gěi 别人 biérén 机会 jīhuì

    - Anh ấy chạy rất nhanh, gần như không cho người khác cơ hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao