Đọc nhanh: 几个 (kỷ cá). Ý nghĩa là: vài cái; vài thứ; nhiều hơn hai cái. Ví dụ : - 你们在酒吧里已经磨叽了几个小时了 Mấy người đó đã ở quán bar trong nhiều giờ. - 这几个菜都不对口。 mấy món này đều không hợp khẩu vị.. - 歇着的时候,几个老头儿 就凑到一起拉呱儿 。 những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
几个 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vài cái; vài thứ; nhiều hơn hai cái
两个或两个以上的; 表示大于一而小于十的不定的数目
- 你们 在 酒吧 里 已经 磨叽 了 几个 小时 了
- Mấy người đó đã ở quán bar trong nhiều giờ
- 这 几个 菜 都 不 对口
- mấy món này đều không hợp khẩu vị.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 他 计划 回国 的 前 几个 月 他 突然 身患绝症
- Anh ấy dự định về nước vài tháng trước nhưng đột ngột mắc bệnh nan y.
- 警察 叔叔 依法处理 了 几个 带头 闹事 的 人
- Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几个
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 人太多 了 , 要 扒拉 下去 几个
- nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 今天 学了 几个 生词
- Hôm nay học vài từ mới.
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 他 为了 这个 忙 了 好 几天
- Vì việc này mà anh ấy bận mấy ngày nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
几›