Đọc nhanh: 鼓掌 (cổ chưởng). Ý nghĩa là: vỗ tay. Ví dụ : - 他在鼓掌。 Anh ấy đang vỗ tay.. - 观众们热烈鼓掌。 Khán giả vỗ tay nhiệt liệt.. - 同学们纷纷鼓掌。 Các học sinh lần lượt vỗ tay.
鼓掌 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỗ tay
拍手,多表示高兴、赞成或欢迎
- 他 在 鼓掌
- Anh ấy đang vỗ tay.
- 观众们 热烈鼓掌
- Khán giả vỗ tay nhiệt liệt.
- 同学们 纷纷 鼓掌
- Các học sinh lần lượt vỗ tay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鼓掌
✪ 1. A + 为、向、给 + B + 鼓掌
A vỗ tay cho B
- 我们 为 勇敢 的 消防员 鼓掌
- Chúng ta vỗ tay cho những người lính cứu hỏa dũng cảm.
- 观众们 为 演员 鼓掌
- Khán giả vỗ tay cho diễn viên.
- 她 上台 时 人们 向 她 鼓掌
- Mọi người vỗ tay cho cô khi cô bước lên sân khấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓掌
- 他 在 鼓掌
- Anh ấy đang vỗ tay.
- 全场 一齐 鼓掌
- Cả hội trường cùng vỗ tay.
- 同学们 纷纷 鼓掌
- Các học sinh lần lượt vỗ tay.
- 演出 尾 观众 齐 鼓掌
- Cuối buổi biểu diễn khán giả vỗ tay.
- 观众 的 掌声 鼓励 了 她
- Tiếng vỗ tay của khán giả đã khích lệ cô ấy.
- 观众们 为 演员 鼓掌
- Khán giả vỗ tay cho diễn viên.
- 演出 结束 , 观众 起立 鼓掌
- Kết thúc buổi diễn, khán giả đứng dậy vỗ tay.
- 我们 为 勇敢 的 消防员 鼓掌
- Chúng ta vỗ tay cho những người lính cứu hỏa dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掌›
鼓›