Đọc nhanh: 令人鼓舞 (lệnh nhân cổ vũ). Ý nghĩa là: khích lệ, sự ôn hòa. Ví dụ : - 今年的销售额很令人鼓舞。 Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
令人鼓舞 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khích lệ
encouraging
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
✪ 2. sự ôn hòa
heartening
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令人鼓舞
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 今天 我 觉得 非常 鼓舞
- Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.
- 这个 故事 非常 鼓舞人心
- Câu chuyện này rất khích lệ lòng người.
- 她 的 成功 鼓舞 了 许多 人
- Thành công của cô ấy đã cổ vũ rất nhiều người.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
- 这部 作品 虽然 有 缺点 , 但 它 的 基调 是 鼓舞 人 向上 的
- tác phẩm này tuy có khuyết điểm, nhưng quan điểm chủ yếu của nó là cổ vũ mọi người vươn lên.
- 铁路 通车 以后 , 这里 的 各族人民 莫不 欢喜 鼓舞
- sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
令›
舞›
鼓›