Đọc nhanh: 不令人鼓舞 (bất lệnh nhân cổ vũ). Ý nghĩa là: làm nản lòng, làm thất vọng.
不令人鼓舞 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm nản lòng
discouraging
✪ 2. làm thất vọng
disheartening
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不令人鼓舞
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 令人不解
- Làm cho người ta không hiểu.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 她 的 企图 令人不安
- Ý đồ của cô ấy làm mọi người lo lắng.
- 他 制造 了 令人不安 的 局面
- Anh ấy gây nên một tình huống đáng lo ngại.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 铁路 通车 以后 , 这里 的 各族人民 莫不 欢喜 鼓舞
- sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
令›
舞›
鼓›