丧气 sàngqì
volume volume

Từ hán việt: 【tang khí】

Đọc nhanh: 丧气 (tang khí). Ý nghĩa là: tiu nghỉu; ỉu xìu; thất vọng. Ví dụ : - 灰心丧气。 nản lòng.. - 垂头丧气。 gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.

Ý Nghĩa của "丧气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丧气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiu nghỉu; ỉu xìu; thất vọng

因事情不顺利而情绪低落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - nản lòng.

  • volume volume

    - 垂头丧气 chuítóusàngqì

    - gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧气

  • volume volume

    - 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - nản lòng.

  • volume volume

    - 垂头丧气 chuítóusàngqì

    - gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 失败 shībài bié 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.

  • volume volume

    - 烟气 yānqì 氤氲 yīnyūn bìng 代表 dàibiǎo 丧尸 sāngshī de 秋日 qiūrì

    - Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 新气象 xīnqìxiàng

    - một cảnh tượng mới.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó de 气象 qìxiàng

    - quang cảnh khí thế hừng hực.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 十里 shílǐ lèi 够戗 gòuqiàng

    - đi một mạch mười dặm mệt ghê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng , Sàng
    • Âm hán việt: Tang , Táng
    • Nét bút:一丨丶ノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCV (土金女)
    • Bảng mã:U+4E27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao