Đọc nhanh: 丧气 (tang khí). Ý nghĩa là: tiu nghỉu; ỉu xìu; thất vọng. Ví dụ : - 灰心丧气。 nản lòng.. - 垂头丧气。 gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
丧气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiu nghỉu; ỉu xìu; thất vọng
因事情不顺利而情绪低落
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧气
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
气›
Chán Nản, Buồn Nản, Phiền Muộn
suy yếu; suy nhược (cơ thể, tinh thần)
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Nhụt Chí, Nản Lòng, Rủn Chí
Buồn Rầu, Buồn Bã
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
mất tinh thần; chán nản; buồn nản
đồi bại; hủ bại; lụn bại