Đọc nhanh: 鼓气 (cổ khí). Ý nghĩa là: nổi giận; tức giận.
鼓气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi giận; tức giận
因某事而感到很气愤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓气
- 他 鼓起勇气 告白
- Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.
- 他 鼓起勇气 向 她 表白
- Anh lấy hết can đảm để thổ lộ tình cảm của mình với cô.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 气球 渐渐 鼓起来
- Quả bóng bay từ từ phồng lên.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 吹 号角 是 为了 鼓舞士气
- Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
- 我们 用 鼓励 的话 给 她 打气
- Chúng tôi đã cổ vũ cô ấy bằng những lời động viên.
- 经他 一 鼓动 , 不少 人 都 去 学习 气功 了
- anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
鼓›