Đọc nhanh: 烦杂 (phiền tạp). Ý nghĩa là: rắc rối; phức tạp; lộn xộn, phiền tạp, bộn bề.
烦杂 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rắc rối; phức tạp; lộn xộn
同'繁杂'
✪ 2. phiền tạp
多而杂乱
✪ 3. bộn bề
(事务) 繁杂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦杂
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 为了 把 烦恼 忘却 , 他 让 自己 忙于 花园 的 工作
- Để quên đi những phiền muộn, anh ta làm cho mình bận rộn với công việc trong vườn hoa.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 嘈杂 的 声音 让 我 很 烦躁
- Âm thanh ồn ào khiến tôi rất khó chịu.
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 不要 为 这些 事 烦心
- Đừng lo lắng về những chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杂›
烦›